Top 10 ngành kinh tế phi chính thức ở Việt Nam
Ở Việt Nam, khu vực kinh tế phi chính thức (informal economy) trải dài nhiều lĩnh vực. Dưới đây là 10 ngành/hoạt động tiêu biểu đang chiếm tỷ trọng lớn:
Top 10 ngành kinh tế phi chính thức ở Việt Nam
-
Buôn bán nhỏ lẻ, chợ truyền thống, hàng rong
-
Gồm tiểu thương bán rau, thịt, đồ gia dụng, quán cóc, xe đẩy…
-
Đây là nhóm lớn nhất và quen thuộc nhất.
-
-
Dịch vụ ăn uống vỉa hè / quán nhậu tự phát
-
Quán phở, bún, cà phê vỉa hè… không đăng ký kinh doanh, không có hóa đơn, phổ biến ở đô thị.
-
-
Xe ôm truyền thống và xe ôm công nghệ tự do
-
Nhiều tài xế chạy bán thời gian, không hợp đồng, không bảo hiểm xã hội.
-
-
Vận tải hàng hóa nhỏ lẻ, shipper tự do
-
Vận chuyển bằng xe ba gác, xe tải nhỏ, shipper không thuộc sàn thương mại điện tử chính thức.
-
-
Xây dựng, sửa chữa dân dụng nhỏ
-
Tổ đội thợ hồ, thợ điện nước nhận việc theo công trình, không hợp đồng chính thức.
-
-
May mặc, gia công thủ công tại hộ gia đình
-
Nhận hàng về may, làm đồ thủ công, sản phẩm thủ công mỹ nghệ trong làng nghề.
-
-
Nông nghiệp & ngư nghiệp tự cung – bán chợ
-
Hộ nông dân nhỏ lẻ bán rau, trái cây, hải sản trực tiếp ra chợ, không qua hợp tác xã hay doanh nghiệp.
-
-
Dịch vụ cá nhân nhỏ lẻ
-
Gội đầu, cắt tóc vỉa hè, sửa xe máy, sửa khóa, trông trẻ theo giờ, giúp việc theo ngày.
-
-
Lưu trú tự phát
-
Nhà nghỉ, homestay nhỏ, phòng trọ cho thuê không đăng ký kinh doanh hoặc trốn thuế.
-
-
Buôn bán hàng online cá nhân
-
Bán qua Facebook, Zalo, TikTok Shop nhưng không đăng ký hộ kinh doanh, không xuất hóa đơn.
Đặc điểm chung
-
Không đăng ký pháp lý → Nhà nước không thống kê được chính xác.
-
Không đóng thuế & BHXH → thất thu ngân sách và thiếu an sinh cho lao động.
-
Rất linh hoạt & chi phí thấp → tạo sinh kế cho hàng triệu hộ gia đình.
20 ngành kinh tế phi chính thức ở Việt Nam
Nhóm 1 (đã liệt kê ở trên)
-
Buôn bán nhỏ lẻ, chợ truyền thống, hàng rong
-
Dịch vụ ăn uống vỉa hè/quán nhậu tự phát
-
Xe ôm truyền thống & xe ôm công nghệ tự do
-
Vận tải hàng hóa nhỏ lẻ, shipper tự do
-
Xây dựng, sửa chữa dân dụng nhỏ
-
May mặc, gia công thủ công tại hộ gia đình
-
Nông nghiệp & ngư nghiệp tự cung – bán chợ
-
Dịch vụ cá nhân nhỏ lẻ (gội đầu, cắt tóc vỉa hè, sửa khóa…)
-
Lưu trú tự phát (nhà nghỉ, homestay không phép)
-
Buôn bán hàng online cá nhân (Facebook, Zalo, TikTok Shop)
Nhóm 2 (bổ sung thêm)
-
Thu gom phế liệu, rác tái chế thủ công
-
Dịch vụ bảo vệ, trông xe tự phát
-
Dịch vụ giải trí nhỏ lẻ (karaoke mini, quán game internet không đăng ký)
-
Nghề cá nhân truyền thống (thầy bói, thầy cúng, chữa bệnh dân gian)
-
Dịch vụ vận chuyển đường thủy nhỏ (đò ngang, phà tự phát)
-
Nghề thủ công mỹ nghệ truyền thống ở làng nghề (không đăng ký DN)
-
Lao động giúp việc gia đình (full-time hoặc theo giờ, không hợp đồng)
-
Gia sư tự do, dạy thêm không phép
-
Sản xuất đồ ăn thủ công tại hộ gia đình (bánh, rượu, mắm…)
-
Nghề biểu diễn đường phố, bán hàng rong kết hợp dịch vụ giải trí
Bảng so sánh định lượng (ước tính)
| STT | Ngành phi chính thức | Quy mô lao động (triệu người) | Đóng góp GDP (% trong tổng 25–30% GDP phi chính thức) | Tỷ lệ nữ giới tham gia (%) |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Buôn bán nhỏ lẻ, chợ truyền thống | ~4.0 | 5–6% | 60–65 |
| 2 | Ăn uống vỉa hè/quán tự phát | ~2.0 | 3–4% | 55–60 |
| 3 | Xe ôm, tài xế công nghệ tự do | ~1.5 | 2–3% | 10–15 |
| 4 | Vận tải nhỏ lẻ, shipper tự do | ~1.2 | 2% | 15–20 |
| 5 | Xây dựng dân dụng nhỏ | ~1.8 | 3% | 5–10 |
| 6 | May mặc/gia công hộ gia đình | ~1.0 | 2% | 70–75 |
| 7 | Nông/Ngư nghiệp bán chợ | ~3.0 | 4% | 50–55 |
| 8 | Dịch vụ cá nhân nhỏ lẻ (cắt tóc, sửa xe…) | ~1.0 | 1.5% | 40 |
| 9 | Lưu trú tự phát | ~0.3 | 0.8% | 45–50 |
| 10 | Bán hàng online cá nhân | ~1.5 | 2% | 65–70 |
| 11 | Thu gom phế liệu | ~0.5 | 0.5% | 40 |
| 12 | Trông xe, bảo vệ tự phát | ~0.4 | 0.5% | 20 |
| 13 | Giải trí nhỏ (karaoke mini, net) | ~0.3 | 0.5% | 30 |
| 14 | Nghề truyền thống (thầy cúng, bói…) | ~0.2 | 0.2% | 60 |
| 15 | Vận chuyển đường thủy nhỏ | ~0.2 | 0.3% | 25 |
| 16 | Mỹ nghệ làng nghề thủ công | ~0.5 | 0.8% | 55 |
| 17 | Giúp việc gia đình | ~1.0 | 1.5% | 85–90 |
| 18 | Gia sư tự do/dạy thêm | ~0.5 | 0.7% | 60 |
| 19 | Sản xuất thực phẩm hộ gia đình | ~0.7 | 1% | 70 |
| 20 | Nghề biểu diễn đường phố | ~0.1 | 0.1% | 35 |
Tổng cộng:
-
Lao động phi chính thức (20 ngành trên): khoảng 20–22 triệu người (tương ứng ~55–60% lực lượng lao động).
-
Đóng góp GDP: khoảng 25–30% GDP.
-
Tỷ lệ nữ giới: dao động 45–55% (một số ngành như giúp việc, may mặc, bán hàng online có tỷ lệ nữ rất cao).

