Dưới đây là bảng so sánh tổng hợp giữa ankan – anken – ankin, rất hữu ích để học lý thuyết và làm bài tập:
Tiêu chí | Ankan (CnH₂n+₂) | Anken (CnH₂n) | Ankin (CnH₂n−₂) |
---|---|---|---|
Liên kết | Chỉ có liên kết đơn (σ) | 1 liên kết đôi (1 σ + 1 π) | 1 liên kết ba (1 σ + 2 π) |
Đặc điểm mạch | Hở, bão hòa | Hở, không bão hòa | Hở, không bão hòa |
Tính chất hóa học đặc trưng | Phản ứng thế | Phản ứng cộng, trùng hợp | Phản ứng cộng, tráng bạc |
Phản ứng cháy | Có | Có | Có |
Phản ứng cộng Br₂ | Không | Có (mất màu dung dịch Br₂) | Có (mất màu dung dịch Br₂) |
Phản ứng cộng H₂ | Không | Có (→ ankan) | Có (→ anken/ankan) |
Phản ứng với KMnO₄ loãng | Không | Có (làm mất màu) | Có (làm mất màu) |
Phản ứng tráng bạc | Không | Không | Có (với HC≡CH) |
CTTQ | CnH₂n+₂ | CnH₂n (n ≥ 2) | CnH₂n−₂ (n ≥ 2) |
Ví dụ | CH₄, C₂H₆, C₃H₈ | C₂H₄, C₃H₆ | C₂H₂, C₃H₄ |