Top ngành có điểm chuẩn cao nhất đại học Bách Khoa 2025
Top ngành điểm cao nhất Đại học công nghệ - Đại học Quốc gia 2025
Điểm trúng tuyển đại học Ngoại Thương 2025 cao nhất 28.5
Điểm trúng tuyển đại học Sư phạm Hà Nội 2025 cao nhất là 29.06
Top ngành có điểm chuẩn cao nhất Sư phạm 2 năm 2025
Top ngành có điểm chuẩn cao nhất (2024 – THPT, thang 30)
-
IT-E10 – Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) → 29.39
-
IT1 – CNTT: Khoa học Máy tính → 29.19
-
IT2 – CNTT: Kỹ thuật Máy tính → 28.85
-
IT-E15 – An toàn không gian số - Cyber Security (CT tiên tiến) → 28.69
-
IT-E7 – Khoa học máy tính (Global ICT) → 28.62
-
EE2 – Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa → 28.48
-
MS2 – Kỹ thuật Vật liệu và Công nghệ nano → 28.20
-
EE-E8 – Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa (CT tiên tiến) → 28.12
-
ET1 – Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông → 28.07
-
IT1-E6 – Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) → 28.01
-
ME1 – Kỹ thuật Cơ điện tử → 27.96
-
ET-E9 – Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) → 27.87
-
IT-EP – Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) → 27.83
-
MI1 – Toán - Tin → 27.80
-
MI2 – Hệ thống thông tin quản lý → 27.72
-
EE1 – Kỹ thuật Điện → 27.55
-
ET-E4 – Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) → 27.52
-
EE-EP – Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt - Pháp PFIEV) → 27.27
-
TE1 – Kỹ thuật Cơ khí → 27.20
-
ME-E1 – Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) → 26.74
-
ET-E16 – Truyền thông số & Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) → 26.62
-
TE3 – Kỹ thuật Hàng không → 26.60
-
EE3 – Kỹ thuật Năng lượng → 26.46
-
EE-E18 – Hệ thống điện & Năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) → 26.45
-
ET-LUH – Điện tử - Viễn thông (ĐH Leibniz Hannover - Đức) → 26.55
-
PH1 – Vật lý Kỹ thuật → 26.44
-
ET2 – Kỹ thuật Y sinh → 26.32
-
TE2 – Kỹ thuật Cơ khí động lực → 26.25
-
ME-LUH – Cơ điện tử (ĐH Leibniz Hannover - Đức) → 26.20
-
TE-EP – Cơ khí Hàng không (PFIEV Việt - Pháp) → 25.84
-
ME-NUT – Cơ điện tử (ĐH Công nghệ Nagaoka - Nhật Bản) → 25.58
-
ET3 – Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) → 25.58
-
HE1 – Kỹ thuật Nhiệt → 25.47
-
MS1 – Kỹ thuật Vật liệu → 25.28
-
PH3 – Vật lý Y khoa → 25.20
-
ME2 – Kỹ thuật Cơ khí (CT tiên tiến) → 25.18
-
MS3 – Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Polymer và Compozit → 25.16
-
TE4 – Kỹ thuật Ô tô → 25.00
-
ME-GU – Cơ khí - Chế tạo máy (ĐH Griffith - Úc) → 25.00
👉 Như vậy, ngành cao điểm nhất năm nay là Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) với 29.39 điểm.
Mặc dù năm nay có nhiều điểm mới trong công tác tuyển sinh, dẫn tới phát sinh nhiều kỹ thuật tính toán và dữ liệu cần phải xử lý trên hệ thống so với năm 2024, tuy nhiên kết quả lọc ảo đã được thực hiện đồng bộ, chính xác và bàn giao cho các trường trong nhóm theo đúng thời hạn quy định của Bộ GD&ĐT.
“Về điểm chuẩn trúng tuyển vào các chương trình đào tạo của Đại học Bách khoa Hà Nội khá sát so với mức nhà trường đã dự báo, đặc biệt đối với các ngành top dưới. Với các ngành top trên thì điểm chuẩn cao hơn khoảng 1 điểm so với dự báo”, PGS Hải nói.
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) có điểm chuẩn cao nhất là 29,39 điểm theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Tiếp theo là Chương trình Khoa học máy tính (IT1) có điểm chuẩn là 29,19 điểm.
Các ngành “hot” đều có điểm chuẩn rất cao như Chương trình Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (EE2) có điểm chuẩn là 28,48 điểm; Chương trình Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (MS2) có điểm chuẩn là 28,25; Chương trình Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (ET1) có điểm chuẩn là 28,07 điểm.
Chương trình có điểm chuẩn thấp nhất năm nay là TROY-BA với mức điểm là 19,00 điểm theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào các chương trình đào tạo của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2025 như sau:
Điểm chuẩn các ngành (tổ hợp A00)
STT | Mã xét tuyển | Tên mã xét tuyển | Điểm chuẩn THPT (thang 30) | Điểm chuẩn XTTN 1.2 (thang 100) | Điểm chuẩn XTTN 1.3 (thang 100) | Điểm chuẩn ĐGTD (thang 100) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 29.39 | 93.18 | 95.64 | 86.97 |
2 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | 29.19 | 90.61 | 93.92 | 83.39 |
3 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 28.85 | 84.64 | 89.62 | 79.86 |
4 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | 28.69 | 82.32 | 87.95 | 78.49 |
5 | IT-E7 | Khoa học máy tính (Global ICT) | 28.62 | 81.82 | 87.59 | 78.01 |
6 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | 28.48 | 78.83 | 85.44 | 76.43 |
7 | MS2 | Kỹ thuật Vật liệu và Công nghệ nano | 28.20 | 77.00 | 80.90 | 74.78 |
8 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa (CT tiên tiến) | 28.12 | 76.40 | 78.24 | 73.86 |
9 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 28.07 | 76.09 | 77.22 | 73.35 |
10 | IT1-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 28.01 | 75.47 | 75.17 | 72.81 |
11 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27.96 | 75.04 | 73.74 | 72.32 |
12 | ET-E9 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 27.87 | 74.64 | 73.22 | 71.73 |
13 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 27.83 | 74.61 | 72.30 | 71.83 |
14 | MI1 | Toán - Tin | 27.80 | 74.42 | 71.69 | 71.62 |
15 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 27.72 | 73.93 | 70.05 | 71.02 |
16 | EE1 | Kỹ thuật Điện | 27.55 | 72.88 | 66.57 | 69.88 |
17 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 27.52 | 72.88 | 66.57 | 69.88 |
18 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt - Pháp PFIEV) | 27.27 | 70.85 | 65.26 | 68.73 |
19 | TE1 | Kỹ thuật Cơ khí | 27.20 | 69.12 | 64.13 | 67.74 |
20 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 26.74 | 67.02 | 62.78 | 66.54 |
21 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 26.62 | 66.15 | 62.21 | 66.05 |
22 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 26.60 | 66.00 | 62.12 | 65.97 |
23 | EE3 | Kỹ thuật Năng lượng | 26.46 | 65.71 | 61.93 | 65.80 |
24 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 26.45 | 65.71 | 61.93 | 65.77 |
25 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông (ĐH Leibniz Hannover - Đức) | 26.55 | 65.64 | 61.89 | 65.76 |
26 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | 26.44 | 64.63 | 61.23 | 65.19 |
27 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | 26.32 | 63.98 | 60.81 | 64.82 |
28 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 26.25 | 63.47 | 60.48 | 64.53 |
29 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 26.20 | 63.04 | 60.20 | 64.28 |
30 | TE-EP | Cơ khí Hàng không (PFIEV Việt - Pháp) | 25.84 | 60.50 | 58.56 | 62.84 |
31 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | 25.58 | 59.34 | 57.81 | 61.77 |
32 | ET3 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 25.58 | 58.62 | 57.34 | 61.77 |
33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 25.47 | 57.82 | 56.83 | 61.32 |
34 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 25.28 | 57.84 | 56.47 | 60.99 |
35 | PH3 | Vật lý Y khoa | 25.20 | 55.87 | 55.46 | 60.20 |
36 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí (CT tiên tiến) | 25.18 | 55.72 | 55.47 | 60.12 |
37 | MS3 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Polymer và Compozit | 25.16 | 55.58 | 55.37 | 60.04 |
38 | TE4 | Kỹ thuật Ô tô | 25.00 | 55.00 | 55.00 | 59.62 |
39 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy (ĐH Griffith - Úc) | 25.00 | 55.00 | 55.00 | 59.48 |