Bài tập về Chữ số tận cùng - Luyện thi HSG, quốc gia, quốc tế Lớp 6
0^n tận cùng là 0
1^n tận cùng là 1 |
4^1=4
4^2=16 4 mũ lẻ: tận cùng là 4 4 mũ chẵn: tận cùng là 6 |
7^1=7
7^2=49 7^3=243 7^4=2401 Chu kỳ 4 |
2^1 =2
2^2=4 2^3=8 2^4=16 Chu kì 4 |
5^n tận cùng là 5 | 8^1=8
8^2=64 8^3=512 8^4=4096 Chu kỳ 4 |
3^1=3
3^2= 9 3^3=27 3^4=81 Chu kì 4 |
6^n tận cùng là 6 | 9^1=9
9^2=81 9 mũ lẻ tận cùng là 9 9 mũ chẵn tận cùng 1 |
Để tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa, ta phân tích chu kỳ chữ số tận cùng của từng cơ số khi nâng lên lũy thừa.
a) 2^202
-
Chu kỳ chữ số tận cùng của lũy thừa cơ số 2:
2^1 = 2
2^2 = 4
2^3 = 8
2^4 = 6
Chu kỳ: 2, 4, 8, 6 → độ dài 4 -
2026mod 4=2 → chữ số tận cùng là số thứ 2 trong chu kỳ → 4
✅ Đáp án: 4
b) 3^2025
-
Chu kỳ chữ số tận cùng của lũy thừa cơ số 3:
3^1 = 3
3^2 = 9
3^3 = 7
3^4 = 1
Chu kỳ: 3, 9, 7, 1 → độ dài 4 -
2025mod 4=1 → chữ số tận cùng là số thứ 1 trong chu kỳ → 3
✅ Đáp án: 3
c) 4^{4069}
-
Chu kỳ chữ số tận cùng của lũy thừa cơ số 4:
4^1 = 4
4^2 = 6
4^3 = 4
4^4 = 6
Chu kỳ: 4, 6 → độ dài 2 -
4069mod 2=1 → chữ số tận cùng là số thứ 1 → 4
✅ Đáp án: 4
d) 5^1245
-
Bất kỳ lũy thừa nào của 5 đều có chữ số tận cùng là 5
✅ Đáp án: 5
e) 6^{999}
-
Bất kỳ lũy thừa nào của 6 (từ 616^1 trở đi) đều có chữ số tận cùng là 6
✅ Đáp án: 6
f) 7^{4050}
-
Chu kỳ chữ số tận cùng của lũy thừa cơ số 7:
7^1 = 7
7^2 = 49
7^3=343→3
7^4 = 2401
Chu kỳ: 7, 9, 3, 1 → độ dài 4 -
4050mod 4=2 → chữ số tận cùng là số thứ 2 → 9
✅ Đáp án: 9
g) 9^{3014}
-
Chu kỳ chữ số tận cùng của lũy thừa cơ số 9:
9^1 = 9
9^2 = 81 → 1
9^3 = 729 → 9
9^4=...→1
Chu kỳ: 9, 1 → độ dài 2 -
3014mod 2=0 → chữ số tận cùng là số thứ 2 → 1
✅ Đáp án: 1