Làm thế nào để biết cung Tật ách có bệnh nặng -u- mổ xe -tai nạn...?
Để xem cung Tật Ách có u, bệnh nặng, mổ xẻ, bệnh mãn tính hay nguy hiểm tính mạng, ta cần phân tích kỹ vị trí, sao chính tinh – phụ tinh – sát tinh – hóa tinh tại cung Tật và các mối liên hệ với các cung khác.
Dưới đây là phương pháp luận tổng quát để Thầy tra cứu lá số:
🔍 1. Cung Tật Ách là gì?
-
Biểu hiện tình trạng sức khỏe, bệnh tật, tai nạn, phẫu thuật, tử bệnh của đương số.
-
Cung Tật còn cho thấy nghiệp bệnh từ nhỏ đến cuối đời, cả phần âm – bệnh khó nói – bệnh di truyền – nghiệp quả.
🧠 2. Các yếu tố báo hiệu bệnh nặng, u bướu, mổ xẻ
🔸 (A) Các sao chính tinh nguy hiểm nếu đóng ở Tật Ách:
Sao | Ý nghĩa tiêu cực |
---|---|
Phá Quân (hàm địa) | Bệnh phá cơ thể, dễ mổ xẻ, tai nạn |
Thất Sát (hãm) | Bệnh đột ngột, chấn thương, phẫu thuật |
Tham Lang (hãm) | Bệnh dính đến rối loạn nội tiết, u nang |
Liêm Trinh (hãm) | U, bướu, mổ xẻ, đặc biệt liên quan máu huyết |
Tử Vi (hãm) | Khí huyết hư, huyết áp cao, não |
Thiên Tướng (hãm) | Gan mật, hệ thống tiêu hóa rối loạn |
Cự Môn | Bệnh khó nói, u vùng cổ, miệng, tử cung |
Thái Âm (hãm) | U xơ, u nang, thận, tuyến vú, phụ khoa |
🔸 (B) Các sát tinh – ám tinh – hung tinh cảnh báo nặng:
Sao | Dấu hiệu nguy hiểm |
---|---|
Địa Không – Địa Kiếp | Tai biến bất ngờ, u não, đột quỵ |
Thiên Hình | Mổ xẻ, dao kéo, tai nạn chấn thương |
Hỏa Tinh – Linh Tinh | Nhiệt độc, viêm cấp, chấn thương mạnh |
Bạch Hổ – Thiên Hình | Máu huyết, mổ, sinh mổ, tai nạn |
Lưu Hà – Phi Liêm | Mổ xẻ, chảy máu, tai nạn vận động |
Tang Môn – Bệnh Phù – Đà La | Bệnh kéo dài, dai dẳng, khó chữa |
Thiên Khốc – Thiên Hư | Bệnh do khí uất, trầm cảm, đau thần kinh |
🔸 (C) Hóa Tinh xấu:
Sao | Ý nghĩa |
---|---|
Hóa Kỵ tại Tật | Bệnh nghiệp – khó khỏi – uẩn khúc khó lường |
Hóa Lộc tại Tật | Có thể là bệnh nội tiết (đường huyết, mỡ máu, sinh dục), dễ tăng sinh u |
Hóa Khoa tại Tật | Gặp bệnh nhưng có quý nhân cứu, gặp thầy giỏi |
🧪 3. Những tổ hợp cảnh báo mạnh nhất có thể có u/mổ:
-
Liêm Trinh + Thiên Hình tại Tật → mổ xẻ
-
Thái Âm hãm + Hóa Kỵ + Địa Không → u xơ, u nang, mù lòa, trầm cảm
-
Cự Môn + Tang Môn + Bệnh Phù + Hóa Kỵ → bệnh ám ảnh, khó chữa, bệnh cổ họng – tử cung – tuyến giáp
-
Tử Vi + Thiên Tướng + Linh Tinh + Lưu Hà → mổ tim, gan, thận
-
Phá Quân + Địa Kiếp + Thiên Hình → tai nạn gãy xương, tai biến
-
Tham Lang + Hóa Lộc tại Tật + Đào Hoa → bệnh phụ khoa, nội tiết, sinh dục – dễ u, sinh khối
📌 4. Xem thêm các yếu tố phụ để xác định có bệnh nặng thật không:
Phân tích thêm | Mục đích |
---|---|
Tật Ách bị Triệt/Tuần | Giảm hoặc bế tắc bệnh – đôi khi ẩn bệnh không rõ |
Cung Mệnh hoặc Thân bị xung chiếu bởi Tật Ách | Bệnh ảnh hưởng mạnh đến thân thể thật |
Hạn hoặc Đại Vận đi vào Tật Ách hoặc giao hội hung tinh | Cảnh báo thời kỳ phát bệnh |
Tật Ách lục hợp với Phu – Tử – Điền | Có thể bệnh liên quan hôn nhân – con cái – di truyền |
✅ 5. Dấu hiệu Tốt hóa giải bệnh tật
Dấu hiệu | Ý nghĩa |
---|---|
Hóa Khoa tại Tật | Gặp thầy thuốc giỏi, chữa được |
Thiên Giải – Địa Giải – Giải Thần – Thiên Đức | Giảm tai họa, hóa hung thành cát |
Ân Quang – Thiên Quý | Có người nâng đỡ, tai qua nạn khỏi |
📝 KẾT LUẬN
Để biết rõ có bệnh u – mổ – mãn tính hay không, cần:
-
Xem sao chính tinh tại Tật
-
Phân tích sát tinh và hóa tinh
-
So chiếu với cung Mệnh/Thân và đại hạn